CÔNG TY CP KỸ NGHỆ THỰC PHẨM VIỆT NAM (VIFON)

Tên tiếng Anh:
VIETNAM FOOD INDUSTRIES JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
410(B2/2024)
Mã số thuế:
0300627384
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
913 Trường Chinh - Phường Tây Thạnh - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-38153933
Fax:
028-38153059
Email:
vifon@vifon.com.vn
Năm thành lập:
1963

Giới thiệu

Tiền thân của công ty cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Việt Nam là công ty do một nhóm người Việt gốc Hoa thành lập năm 1963. Đến năm 1975, công ty được chuyển cho Nhà nước quản lý, từ năm 1995, công ty liên doanh với công ty Acecook nhưng đến năm 2004, 2 công ty đã tách riêng. Và từ năm 2004, sau khi tiến hành cổ phần hóa lần 1, công ty chính thức đổi tên thành Công ty cổ phần kĩ nghệ thực phẩm Việt Nam. Với lịch sử phát triển hơn 45 năm qua, Vifon đã trở thành thương hiệu uy tín trong ngành thực phẩm Việt Nam và nhiều nước trên thế giới. Hiện tại, Vifon sử dụng công nghệ hiện đại của Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc và đưa vào hoạt động thường xuyên để khai thác tối đa công suất phục vụ cho thị trường. Sản phẩm của Vifon xuất hiện tại 64 tỉnh thành trong cả nước, tổng số đại lý 500 đại lý. Thị phần khoảng 20% thị trường sản phẩm ăn liền, trong đó Miền Nam chiếm 60%, Miền Bắc 40%. Sản phẩm Vifon đã xuất khẩu đến hơn 40 nước, trong đó có nhiều thị trường đầy tiềm năng như Ba Lan, Nga, Mỹ, Đức, Cộng hoà Séc, Hàn Quốc, Malaysia. Doanh số xuất khẩu tăng lên bình quân 10%/năm. Công ty đã 4 năm liên tiếp được vinh dự lọt vào top 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam về doanh thu.

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Lê Thị Ánh Phương

Hồ sơ lãnh đạo

Lê Thị Ánh Phương
Họ và tên
Lê Thị Ánh Phương
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

103.263.100.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp