CÔNG TY CP KỸ THUẬT XÂY DỰNG DINCO
Giới thiệu
DINCO E&C là sự lựa chọn Hàng Đầu đối với các khách hàng trong lĩnh vực xây dựng nhà máy công nghiệp, cao ốc, khách sạn, resort và công trình giao thông, Cơ sở hạ tầng. Là một Công ty chuyên về các lĩnh vực đã nói ở trên, chúng tôi cam đoan luôn thỏa mãn nhu cầu vượt mức mong đợi của quý khách hàng bất kể mức độ phức tạp của dự án và thậm chí ở những nơi xa xôi nhất. DINCO E&C tự tin sẽ thực hiện đúng bất kỳ một cam kết nào đã đưa ra nhờ vào sự kết hợp nhuần nhuyễn những kiến thức sâu rộng, kinh nghiệm phong phú và kỹ năng tích lũy. Chúng tôi đã hỗ trợ khách hàng tiết kiệm chi phí và thời gian cho các dự án của họ thông qua đội ngũ thiết kế giải pháp tối ưu gồm các Kiến trúc sư, Kỹ sư kết cấu, Kỹ sư MEP phối hợp nhuần nhuyễn và thống nhất trên mô hình BIM. Đặc biệt, nhờ mối quan hệ sâu rộng, tốt đẹp với cơ quan chính phủ của đội ngũ hỗ trợ pháp lý sẽ giúp khách hàng lấy được các loại giấy phép như: IRC, ERC, EIA (DTM), Giấy phép xây dựng, Chứng nhận PCCC, Chứng nhận hoàn thành công trình… và các thủ tục khác liên quan đến dự án một cách nhanh nhất.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ | Lê Trường Kỹ |
| Phó CT HĐQT-Phó TGĐ | Huỳnh Phước Huyền Vy |
| Phó TGĐ | Trần Văn Tuấn |
| Phó TGĐ | Lê Văn Định |
| Phó TGĐ | Lê Quang Vinh |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


