CÔNG TY CP KỸ THUẬT XÂY DỰNG DINCO

Tên tiếng Anh:
DINCO E&C
Xếp hạng VNR500:
498(B2/2025)
Mã số thuế:
0400461301
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
76-78 Bạch Đằng - Phường Hải Châu I - Quận Hải Châu - TP. Đà Nẵng
Tel:
0236 3749 300
Fax:
0236 3749 305
Email:
info@dinco.com.vn
Năm thành lập:
2004
Ngành nghề:

Giới thiệu

DINCO E&C là sự lựa chọn Hàng Đầu đối với các khách hàng trong lĩnh vực xây dựng nhà máy công nghiệp, cao ốc, khách sạn, resort và công trình giao thông, Cơ sở hạ tầng. Là một Công ty chuyên về các lĩnh vực đã nói ở trên, chúng tôi cam đoan luôn thỏa mãn nhu cầu vượt mức mong đợi của quý khách hàng bất kể mức độ phức tạp của dự án và thậm chí ở những nơi xa xôi nhất. DINCO E&C tự tin sẽ thực hiện đúng bất kỳ một cam kết nào đã đưa ra nhờ vào sự kết hợp nhuần nhuyễn những kiến thức sâu rộng, kinh nghiệm phong phú và kỹ năng tích lũy. Chúng tôi đã hỗ trợ khách hàng tiết kiệm chi phí và thời gian cho các dự án của họ thông qua đội ngũ thiết kế giải pháp tối ưu gồm các Kiến trúc sư, Kỹ sư kết cấu, Kỹ sư MEP phối hợp nhuần nhuyễn và thống nhất trên mô hình BIM. Đặc biệt, nhờ mối quan hệ sâu rộng, tốt đẹp với cơ quan chính phủ của đội ngũ hỗ trợ pháp lý sẽ giúp khách hàng lấy được các loại giấy phép như: IRC, ERC, EIA (DTM), Giấy phép xây dựng, Chứng nhận PCCC, Chứng nhận hoàn thành công trình… và các thủ tục khác liên quan đến dự án một cách nhanh nhất.

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ Lê Trường Kỹ
Phó CT HĐQT-Phó TGĐ Huỳnh Phước Huyền Vy
Phó TGĐ Trần Văn Tuấn
Phó TGĐ Lê Văn Định
Phó TGĐ Lê Quang Vinh

Hồ sơ lãnh đạo

Lê Trường Kỹ
Họ và tên
Lê Trường Kỹ
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 863 m(ROA) = 31 m(ROE) = 136
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp