CÔNG TY CP KỸ THƯƠNG THIÊN HOÀNG

Tên tiếng Anh:
MIKADO TECHNOLOGY AND TRADING JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
262(B2/2024)-430(B1/2024)
Mã số thuế:
0101272578
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Tầng 6, tòa Diamond Flower Tower, đường Lê Văn Lương - Phường Nhân Chính - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội
Tel:
024-37556888
Fax:
024-36273888
Email:
infomikado@mikado.com.vn
Năm thành lập:
2002

Giới thiệu

MIKADO tự hào có được đội ngũ cán bộ kỹ thuật, công nhân lao động lành nghề nhiệt thành với công việc, các nhân viên kinh doanh, maketing năng động sáng tạo cùng với bộ phận nghiệp vụ yêu nghề và luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng.

MIKADO có 03 Nhà máy trực thuộc, chuyên sản xuất gạch ốp lát và 01 Nhà máy sản xuất gạch cotto & ngói. Các nhà máy sản xuất gạch ốp lát sử dụng công nghệ nung 2 lần, nạp liệu 2 lần và trang thiết bị tiên tiến của Italy và Tây Ban Nha đặt tại tỉnh Thái Bình. Hoạt động bao gồm 8 dây chuyền sản xuất gạch ốp lát với các sản phẩm chủ đạo là gạch lát Granite, Porcelain, Ceramic với nhiều kích thước phổ biến. Gạch viền nổi sử dụng công nghệ nung lần 3 với kích thước 80*250mm & 70*300mm.

Nhà máy sản xuất gạch cotto và ngói sử dụng thiết bị của Cộng hòa liên bang Đức đặt tại tỉnh Bắc Giang bao gồm 1 dây chuyền sản xuất gạch cotto đất nung truyền thống với các kích thước 400*400mm, 500*500mm, và một dây chuyền sản xuất ngói đỏ.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Phạm Bách Tùng

Hồ sơ lãnh đạo

Phạm Bách Tùng
Họ và tên
Phạm Bách Tùng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

300.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 458 m(ROA) = 77 m(ROE) = 310
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp