CÔNG TY CP LOGISTICS VINALINK

Tên tiếng Anh:
VINALINK LOGISTICS JSC
Xếp hạng VNR500:
492(B2/2024)
Mã số thuế:
0301776205
Mã chứng khoán:
VNL
Trụ sở chính:
145-147 Nguyễn Tất Thành - Phường 13 - Quận 4 - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-38255389
Fax:
028-39405331
Email:
headoffice@vinalinklogistic.com
Năm thành lập:
1999

Giới thiệu

Năm 1998, Công ty Vinatrans thành lập Xí nghiệp Đại lý Vận tải và Gom hàng với tên giao dịch là Vinaconsol. Ngày 24/6/1999, Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Quyết định số 0776/1999/QĐ - BTM phê duyệt phương án cổ phần hóa một bộ phận Doanh nghiệp Nhà nước Vinatrans, chuyển Xí nghiệp Đại lý vận tải và gom hàng thành Công ty CP Giao nhận vận tải và thương mại, tên giao dịch: Vinalink. Công ty CP Giao nhận vận tải và Thương mại đã được Tổ chức đánh giá quốc tế DNV (Na Uy) chứng nhận là thực hiện hệ thống quản trị chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9002, nay là ISO 9001 : 2000. Năm 2013 là năm tăng trưởng kinh doanh khá tốt của Công ty CP Giao nhận vận tải và Thương mại. Tổng doanh thu đạt trên 594 tỷ VND, tăng 28% so với năm 2012. Tuy nhiên, năm qua doanh nghiệp cũng đầu tư khá nhiều cho bán hàng, chi phí bán hàng tăng 66,7%, đạt 10,2 tỷ đồng trong khi doanh thu tài chính không biến động so với năm trước, giữ ở mức 22,8 tỷ đồng. Do vậy, lợi nhuận sau thuế của công ty giảm 11,5% so với cùng kì, đạt 23,3 tỷ đồng.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Vũ Quốc Bảo

Hồ sơ lãnh đạo

Vũ Quốc Bảo
Họ và tên
Vũ Quốc Bảo
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

141.404.870.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 595 m(ROA) = 824 m(ROE) = 1720
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp