CÔNG TY CP LỮ HÀNH VIETLUXTOUR
Giới thiệu
Là một trong những đơn vị lữ hành có kinh nghiệm và uy tín tại Việt Nam, Lữ hành Vietluxtour không ngừng lớn mạnh trở thành một trong 10 hãng lữ hành hàng đầu của ngành du lịch Việt Nam. Đồng thời, lĩnh vực kinh doanh ngày càng được mở rộng: kinh doanh du lịch trong và ngoài nước, cung cấp vé máy bay, đặt phòng khách sạn, dịch vụ vận chuyển, tổ chức sự kiện (M.I.C.E), Free & easy, Visa… Lữ Hành Vietluxtour cũng đã xây dựng được hệ thống chi nhánh ở Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh và Cần Thơ và mạng lưới đại lý ở nhiều tỉnh thành của cả nước. Với triết lý kinh doanh "xem chất lượng dịch vụ và sự tiện ích của khách hàng là tiêu chí hàng đầu trong các định hướng và hoạt động kinh doanh", cùng với chính sách đa dạng hóa sản phẩm và bảo đảm thực hiện đúng những cam kết về chất lượng, Lữ Hành Vietluxtour đã định vị trong lòng công chúng là thương hiệu lữ hành hàng đầu của Việt Nam nói chung và thị trường TP. HCM nói riêng về chất lượng dịch vụ. Bên cạnh đó, Lữ Hành Vietluxtour luôn coi trọng ý thức trách nhiệm của doanh nghiệp đối với cộng đồng và môi trường, phát triển các sản phẩm và hoạt động kinh doanh trên tiêu chí hài hòa lợi ích doanh nghiệp với cộng đồng, xã hội.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Trần Thế Dũng |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


