
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP MARUICHI SUN STEEL
Company: | MARUICHI SUN STEEL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 247(B1/2024) |
Mã số thuế: | 3700236207 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường ĐT743, khu phố Đông Tác - Phường Tân Đông Hiệp - TP. Dĩ An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3742777 |
Fax: | |
E-mail: | info@maruichisunsteel.com |
Website: | https://maruichisunsteel.com/ |
Năm thành lập: | 10/04/2008 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Maruichi Sun Steel (SUNSCO) là công ty hàng đầu về sản xuất thép ống và tôn cuộn. Chúng tôi là công ty sắt thép có 100% vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, trong đó nhà đầu tư chính là Công ty Maruichi Steel Tube, Công ty Toyota Tsusho, và Công ty JFE Steel.
Sứ mệnh của Maruichi Sun Steel là góp phần xây dựng xã hội bằng việc mang đến những sản phẩm ưu việt chất lượng cao. Khẩu hiệu của tập đoàn Maruichi là “Everywhere Maruichi”, Công ty nỗ lực hằng ngày, luôn cố gắng đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về chất lượng sản phẩm ở cả Việt Nam và nước ngoài.
Với nền tảng cốt lõi là Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS), Maruichi Sun Steel đã và đang làm việc hết mình để lan truyền thông điệp “chất lượng Maruichi Sunsco” đến nhiều nơi trên thế giới, điển hình các sản phẩm của chúng tôi đang có mặt trong đời sống của nhiều người ở các khu vực xa xôi như Bắc Mỹ, Bắc Phi,…
Là một công ty toàn cầu, Maruichi Sun Steel đáp ứng được nhu cầu và tiêu chuẩn khắt khe của nhiều quốc gia, một trong số đó có thể kể đến như tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ, ASTM, Tiêu chuẩn Úc, Tiêu chuẩn Anh, SIRIM, SNI,...
Mỗi ngày, Maruichi Sun Steel tạo ra sức mạnh tổng hợp từ sự khéo léo của người Nhật Bản và sự chăm chỉ của người Việt Nam, được thực hiện trong mọi hoạt động của công ty, từ thu mua nguyên liệu đến quản lý sản xuất, từ kiểm định chất lượng đến quản lý kinh doanh.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Wada Yuji | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Wada Yuji |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |