CÔNG TY CP NHỰA CHẤT LƯỢNG CAO BÌNH THUẬN

Tên tiếng Anh:
BINH THUAN HIGH QUALITY PLASTIC JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
457(B2/2024)
Mã số thuế:
0700823506
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lô CN-03, khu công nghiệp Đồng Văn IV - Xã Đại Cương - Huyện Kim Bảng - Tỉnh Hà Nam
Tel:
024-33888899
Fax:
Email:
binhthuandevelopment@btd.com.vn
Năm thành lập:
2019

Giới thiệu

Công ty Cổ phần Nhựa Chất Lượng Cao Bình Thuận được thành lập vào năm 2019, là thành viên chủ chốt và là lá cờ đầu của Tập Đoàn Nhựa Bình Thuận – Một trong những đơn vị hàng đầu Việt Nam về sản xuất pallet nhựa và công nghiệp phụ trợ.

Sau hơn 5 năm hình thành và phát triển, BQP đã và đang sở hữu tập khách hàng lơn, là sự lựa chọn tin cậy của các đối tác trong và ngoài nước. Với cơ sở hạ tầng hiện đại, hệ thống máy móc đa năng từ 120 tấn đến 2800 tấn, Chúng tôi tự tin đem đến Quý khách hàng những sản phẩm chất lượng, đạt tiêu chuẩn Quốc tế, đáp ứng thời gian giao hàng nhanh chóng.

Cùng với định hướng phát triển chung của Công ty Cổ phần Nhựa Chất Lượng Cao Bình Thuận. Chúng tôi không ngừng nỗ lực và hoàn thiện, từng bước khẳng định vị thế là một trong những công ty ép nhựa hàng đầu Việt Nam góp phần vào sự phát triển chung của nền kinh tế.

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Lương Hữu Hoàn

Hồ sơ lãnh đạo

Lương Hữu Hoàn
Họ và tên
Lương Hữu Hoàn
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

150.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 673 m(ROA) = 178 m(ROE) = 604
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp