Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm – LIDECO, tiền thân là Xí nghiệp Xây dựng Từ Liêm được thành lập từ năm 1974. Năm 1992 phát triển thành một doanh nghiệp Nhà nước mang tên Công ty Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nhà (Từ Liêm) trên cơ sở sát nhập ba xí nghiệp: Xí nghiệp Xây dựng Từ Liêm, Xí nghiệp vận tải thuỷ, Xí nghiệp gạch Từ Liêm. Năm 2004, công ty được chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần (Nhà nước không nắm giữ cổ phần) theo Quyết định số 3755/QĐ-UB ngày 16/06/2004 của UBND Thành phố Hà Nội. Hiện Công ty đang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế với mã số doanh nghiệp là 0101533886 (chuyển từ ĐKKD số 0103004940 do Phòng ĐKKD – Sở KH&ĐT Hà Nội cấp lần đầu ngày 20/07/2004, thay đổi lần 11 ngày 25/07/2012). Trải qua gần nửa thập kỷ hình thành và phát triển, đến nay quy mô của Công ty không ngừng lớn mạnh được minh chứng rõ nét qua kết quả hoạt động SXKD với những chỉ tiêu tài chính tăng trưởng ấn tượng. Hiện nay, Công ty đã đầu tư vào các công ty thành viên cho các lĩnh vực chuyên sâu như Tư vấn thiết kế, Xây dựng, đầu tư và phát triển công nghệ môi trường,... Sau CP hoá, sự phát triển vượt bậc của Công ty đã được minh chứng rõ nét thông qua các kết quả hoạt động kinh doanh với doanh thu và lợi nhuận tăng trưởng rất nhanh qua từng năm.

CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỪ LIÊM
Tên tiếng Anh:
TU LIEM URBAN DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
472(B2/2024)
Mã số thuế:
0101533886
Mã chứng khoán:
NTL
Trụ sở chính:
Số 8 đường Hoàng Tăng Bí, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội
Tel:
024-22213518
Fax:
024-22214134
Email:
lideco@lideco.vn
Website:
Năm thành lập:
2004
Ngành nghề:
Giới thiệu
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Chủ tịch HĐQT | Lê Minh Tuân |
Tổng Giám đốc | Đinh Đức Tiệp |
Phó TGĐ | Nguyễn Hồng Khiêm |
Phó TGĐ | Trần Trọng Nghĩa |
Kế toán trưởng | Đỗ Huy Khải |
Hồ sơ lãnh đạo

Họ và tên
Đinh Đức Tiệp
Chức vụ
Quê quán
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Bạn phải là thành viên để xem được thông tin
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH
n = 742
m(ROA) = 199
m(ROE) = 645
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp