CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN HÙNG HẬU
Giới thiệu
1. Tổng Quan
Công ty Cổ phần Phát triển Hùng Hậu (tên giao dịch HungHau Holdings) là một doanh nghiệp giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý đầu tư vào các ngành Nông nghiệp, Phân phối, Đầu tư tài chính và Giáo dục.
Trong tiến trình phát triển bền vững, HungHau Holdings không ngừng nỗ lực mang đến cho đối tác, khách hàng, người lao độngvà cổ đông những giá trị mong muốn; đồng thời mang đến cho xã hội những sản phẩm, dịch vụ tốt nhất.
- Lĩnh vực hoạt động
HungHau tập trung đầu tư phát triển vào các lĩnh vực chiến lược:
- HHA - HungHau Agricultural (Nông nghiệp)
- HHD - HungHau Distribution (Phân phối)
- HHC - HungHau Capital (Đầu tư)
- HHE - HungHau Education (Giáo dục)
- HHI – HungHau International (Quốc Tế)
- Chiến lược phát triển
HungHau Holdings tập trung phát triển trong lĩnh vực Nông nghiệp là nền tảng phát triển dài hạn; tham gia đầu tư vào lĩnh vực Giáo dục là trọng tâm trong phát triển chiến lược với mục đich cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho xã hội, cho HungHau Holdings.
- Tầm nhìn
- Trở thành 100 doanh nghiệp Nông nghiệp Đông Nam Á
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Chủ tịch Hội Đồng Quản trị kiêm Tổng Giám đốc | Trần Văn Hậu |
| Giám đốc điều hành | Nguyễn Thị Thanh Tâm |
| Giám đốc điều hành | Trần Đức Dũng |
| Giám đốc điều hành | Đinh Hải Hồ |
| Tổng Giám đốc | Trần Văn Hậu |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


