
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP PHỤ KIỆN VÀ NHÀ THÉP NHẤT (BMB STEEL)
Company: | BEST METAL BUILDING AND ACCESSORY JOINT-STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 333(B2/2024) |
Mã số thuế: | 3700778489 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Thửa đất số 214, Tờ bản đồ số 22, Khu phố Long Bình - Phường Khánh Bình - Thị xã Tân Uyên - Bình Dương |
Tel: | 0650-3652882 |
Fax: | 0650-3652883 |
E-mail: | marketing@bmbsteel.com.vn |
Website: | https://bmbsteel.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
BMB Steel là một thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực thiết kế, gia công, chế tạo, sơn và lắp dựng hoàn thiện Nhà Thép Tiền Chế ứng dụng trong nhiều công trình đa dạng như: Nhà xưởng, nhà kho, nhà dân dụng, tháp cao tầng bằng thép, trung tâm thương mại, thể thao, v.v.. Ngoài ra, BMB Steel cũng đã thiết kế và thi công những dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp nặng như: nhà máy đóng tàu, nhà máy sản xuất thép, thi công cầu (thép). Các nhà máy của BMB Steel được trang bị với tất cả các máy móc tự động như máy cắt CNC, máy cắt thủy lực, máy hàn tự động, máy dập thẳng, máy cán xà gồ,.. có khả năng sản xuất hơn 60.000 tấn vật tư thép/năm. BMB Steel cam kết trở thành nhà cung cấp chuyên nghiệp các sản phẩm Nhà Thép Công Nghiệp, sản phẩm sáng tạo, chất lượng vượt trội và dịch vụ khách hàng tốt nhất.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Lê Quốc Thái | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Lê Quốc Thái |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |