
CÔNG TY CP QUỐC TẾ SƠN HÀ
Giới thiệu
Công ty CP Quốc tế Sơn Hà tiền thân là Công ty TNHH Cơ Kim khí Sơn Hà, được thành lập năm 1998. Để đáp ứng tốc độ phát triển và quy mô ngày càng mở rộng, Sơn Hà chính thức chuyển đổi từ loại hình Công ty TNHH sang Công ty cổ phần năm 2007. Công ty thực hiện niêm yết và giao dịch phiên đầu tiên tại Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh vào ngày 30/12/2009 với mã chứng khoán SHI.
Trải qua nhiều năm đổi mới và phát triển, Công ty CP Quốc tế Sơn Hà hiện đang khẳng định vị thế là nhà sản xuất các sản phẩm Inox dân dụng và công nghiệp hàng đầu châu Á. Công ty có 23 đơn vị thành viên và liên kết, 10 nhà máy trong và ngoài nước, với gần 3.000 nhân sự và mạng lưới hơn 30.000 nhà phân phối, xuất khẩu tới 45 quốc gia và vùng lãnh thổ. Rất nhiều sản phẩm mang thương hiệu Sơn Hà đã trở nên quen thuộc không chỉ tại thị trường Việt Nam mà còn tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như Bồn nước inox Sơn Hà, Bồn nhựa Sơn Hà, Máy nước nóng năng lượng mặt trời Thái Dương Năng, Chậu rửa inox Sơn Hà, Máy lọc nước R.O, Ống inox trang trí và công nghiệp, Bồn nhựa lắp ghép Sơn Hà-BK… Các sản phẩm xuất khẩu sang thị trường Mỹ và châu Âu mang lại giá trị kinh tế cao đóng góp một phần vào sự phát triển kinh tế đất nước.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Chủ tịch HĐQT | Lê Vĩnh Sơn |
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |