
CÔNG TY CP STAVIAN HÓA CHẤT
Giới thiệu
Với gần 15 năm kinh nghiệm trong ngành nhựa, Stavian Hóa Chất - Stavian Chemical (tên cũ Nhựa Opec) đang là công ty Top đầu về phân phối hạt nhựa tại khu vực và trên thế giới, đồng thời cũng được biết đến như một trong những doanh nghiệp sản xuất bao bì sinh học tự hủy hàng đầu cả nước. Stavian Chemical có trụ sở chính tại Việt Nam và các Văn phòng đại diện, chi nhánh tại nhiều nước Châu Á (Hàn Quốc, Ả Rập Xê-út, Ấn Độ, Trung Quốc, Singapo, Indonesia, Philippines, Malaysia, Thái Lan, Campuchia), Châu Âu (Nga, Bỉ, Thổ Nhĩ Kỳ), Châu Phi (Ai Cập), Châu Mỹ (Hoa Kỳ, Canada, Brazil, Mexico) và đang tiếp tục mở rộng tới những quốc gia khác. Bên cạnh đó, Stavian Chemical có các nhà máy sản xuất bao bì tự hủy sinh học xuất khẩu tại Hưng Yên và Hải Dương với tổng diện tích gần 10ha. Stavian Chemical đã hoàn toàn khẳng định được vị thế top đầu ngành nhựa Việt Nam cả về quy mô chiều rộng và chiều sâu. Với mong muốn khẳng định hơn nữa vị thế của Công ty trên phạm vi toàn cầu, đồng thời hiện thực hóa tầm nhìn và chiến lược phát triển của mình, Nhựa Opec đã tiến hành thay đổi tên gọi và nhận diện thương hiệu thành Stavian Chemical kể từ ngày 01/07/2021.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Nguyễn Minh Tú |
Giám đốc tài chính | Nguyễn Trọng Tiến |
Giám đốc kinh doanh | Đinh Thanh Ngọc |
Giám đốc nhân sự | Lê Quỳnh Lan |
Kế toán trưởng | Nguyễn Thị Lê Vinh |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |