
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ - THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG VÂN KHÁNH
Company: | VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND CONSTRUCTION GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 429(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0302887564 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 04 Quang Trung-Phường 11-Quận Gò Vấp-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39969675 |
Fax: | 028-35897009 |
E-mail: | info@vankhanhgroup.com |
Website: | https://vankhanhgroup.com/ |
Năm thành lập: | 01/04/2003 |
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 2003, sau 19 năm hình thành và phát triển TẬP ĐOÀN VÂN KHÁNH (VKG) đã khẳng định thương hiệu là một trong những nhà thầu thi công hệ thống cơ điện (MEP) uy tín nhất hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, kỹ thuật, cơ - điện công trình, chúng tôi tiếp tục mở rộng ngành nghề khác như lắp đặt thang máy hiệu SANKA; lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời (Solar Energy); thiết kế hệ thống PCCC với nhiều quy mô khác nhau tại các Trung tâm thương mại, căn hộ, khách sạn, khu nghỉ dưỡng, khu phát triển nhà ở và nhà máy công nghiệp trên toàn quốc.
TẬP ĐOÀN VÂN KHÁNH đã luôn nỗ lực, không ngừng phấn đấu để đóng góp vào sự phát triển chung của nền kinh tế và xã hội. Thành công của chúng tôi bắt nguồn từ sự đam mê nhiệt huyết cùng với tinh thần trách nhiệm của một đội ngũ đoàn kết và phong cách chuyên nghiệp. TẬP ĐOÀN VÂN KHÁNH tự tin đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
Với phương châm "AN TOÀN - CHẤT LƯỢNG - TIẾN ĐỘ". Chúng tôi mong có nhiều cơ hội để phục vụ Quý Khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Văn Khanh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trịnh Văn Khanh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |