
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ NGÂN TÍN
Company: | NGAN TIN INVESTMENT GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 212(B2/2024)-359(B1/2024) |
Mã số thuế: | 1801090832 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà TTC, số 8/2 đường Trần Quốc Tuấn, phường 4, TP Bến Tre |
Tel: | 02462968899 |
Fax: | |
E-mail: | Hoisochinh@ngantingroup.com |
Website: | https://ngantingroup.com/ |
Năm thành lập: | 02/12/2009 |
Giới thiệu
Tập đoàn Ngân Tín với 15 năm thành lập và phát triển.
Mục tiêu phát triển thành tập đoàn quốc gia, trở thành Tập đoàn Tỷ đô đã và đang khẳng định dấu ấn và thương hiệu của mình trên thị trường trong nước và thế giới tại các lĩnh vực kinh doanh: Đầu tư dự án Bất động sản; Năng lượng gồm Năng lượng xanh (Khí hóa lỏng, khí hydrogen, điện gió) và năng lượng khí đốt: (Gas, xăng, dầu DO); Kho cảng biển và logistic.
Trải qua 15 năm thành lập và phát triển, Tập đoàn đã không ngừng lớn mạnh về quy mô, cơ cấu tổ chức, không ngừng mở rộng thị phần, phát triển hệ sinh thái đa dạng. Công ty CP Tập đoàn đầu tư Ngân Tín hoạt động trải dài từ Bắc đến Nam và các tỉnh miền Tây.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đức Thắng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Đức Thắng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |