
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ THĂNG LONG
Giới thiệu
Công ty CP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long (TIG) được thành lập năm 2001, khởi nghiệp trong lĩnh vực truyền thông. Cho đến nay, Công ty đã vươn lên trở thành một công ty đại chúng hoạt động đa ngành trên các lĩnh vực: Bất động sản; Du lịch, thương mại dịch vụ; Chứng khoán; Đầu tư tài chính và Năng lượng tái tạo.
Hiện tại, Công ty đang đầu tư xây dựng và hoàn thiện dự án Vườn Vua Resort & Villas - Khu du lịch, biệt thự sinh thái, nghỉ dưỡng đang rất thu hút du khách. Bên cạnh đó, TIG đang sở hữu chuỗi hàng trăm dự án bất động sản đầu tư định cư dòng tiền tiềm năng tại các quận trung tâm Thủ đô ở Budapest, Hungary. TIG cũng ghi nhận bước tiến mới khi chính thức khai thác thị trường bất động sản định cư châu Âu. Hungary là điểm hẹn đầu tư tiên phong được TIG lựa chọn trong chiến lược "xuất ngoại", Công ty đã nhanh chóng mở chi nhánh, thành lập doanh nghiệp và hợp tác với các đối tác lớn tại Budapest để đầu tư, phát triển và quản lý khai thác hàng trăm căn hộ phố cổ tiềm năng.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Hồ Ngọc Hải |
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |