
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN HIPT
Company: | HIPT GROUP JSC |
Xếp hạng VNR500: | 459(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0100364579 |
Mã chứng khoán: | HIG |
Trụ sở chính: | HiPT Building - 152 Thụy Khuê - Phường Thụy Khuê - Quận Tây Hồ - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38474548 |
Fax: | 024-38474549 |
E-mail: | contact@hipt.com.vn |
Website: | http://www.hipt.vn/ |
Năm thành lập: | 18/06/1994 |
Giới thiệu
Thành lập từ năm 1994 với 14 thành viên sáng lập, trải qua hơn 20 năm xây dựng và phát triển, HiPT là một trong những doanh nghiệp đi đầu trong lĩnh vực Công nghệ thông tin (CNTT) tại Việt Nam. Liên tục xuất hiện trong Danh sách các công ty CNTT hàng đầu Việt Nam, HiPT cung cấp các sản phẩm, giải pháp và dịch vụ CNTT tối ưu, nhằm phát huy hiệu quả và mang lại giá trị thiết thực nhất cho khách hàng, đối tác, cổ đông, Công ty cũng như cho các thành viên HiPT. Trên lộ trình phát triển của mình, HiPT sở hữu các sản phẩm giải pháp CNTT ưu việt được kiến tạo bởi gần 300 thành viên tận tâm, nhiệt huyết, sáng tạo, có chuyên môn và tay nghề cao. Với hệ thống mạng lưới đối tác rộng khắp trên toàn Thế giới, HiPT tiên phong ứng dụng các công nghệ tiên tiến nhất nhằm mang đến những trải nghiệm mới mẻ và giá trị tối đa cho khách hàng. Hành động dựa trên phương châm “Lấy con người làm trung tâm, lấy sáng tạo làm nền tảng, lấy uy tín làm thước đo”, HiPT đang ngày càng sát cánh với sự thành công của đối tác và khách hàng. Với tiềm lực tài chính dồi dào, kinh nghiệm triển khai phong phú và đội ngũ nhân lực tận tâm, HiPT tự tin khẳng định uy tín và sức mạnh hội tụ trở thành một doanh nghiệp CNTT uy tín hàng đầu trong kỷ nguyên công nghệ số.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Hải Đoàn | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Trần Thành | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Trần Thành |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |