
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN MAVIN
Company: | MAVIN GROUP JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0900841823 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 8, Tòa nhà Hudland, Số 6 đường Nguyễn Hữu Thọ - Phường Hoàng Liệt - Quận Hoàng Mai - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-32033666 |
Fax: | 024-32033111 |
E-mail: | info@mavin-group.com |
Website: | https://mavin-group.com/ |
Năm thành lập: | 03/12/2004 |
Giới thiệu
Công ty CP Tập đoàn Mavin tiền thân là Công ty Liên doanh Austfeed được thành lập năm 2004, là một dự án liên doanh giữa Việt Nam và Australia, khởi đầu từ một nhà máy thức ăn chăn nuôi đặt tại tỉnh Hưng Yên.
Tập đoàn Mavin là một Liên doanh giữa Việt Nam và Australia đã có hơn 17 năm hoạt động tại Việt Nam. Mavin là một trong những công ty duy nhất tại Việt Nam hoạt động khép kín theo chuỗi giá trị “Từ Nông trại tới Bàn ăn” bao gồm: chăn nuôi và cung cấp con giống, chế biến thức ăn chăn nuôi, sản xuất dược thú y, chế biến thực phẩm. Hiện Mavin sở hữu hàng chục nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi, chế biến thực phẩm và thuốc thú y, với gần 20 công ty thành viên, hợp tác với gần 1.000 đại lý, nhà phân phối trên toàn quốc. Các sản phẩm của Tập đoàn đã đến tay hàng triệu hộ chăn nuôi, người tiêu dùng trong và ngoài nước. Tập đoàn Mavin cũng là công ty đi đầu trong đầu tư nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng tự động hóa trong sản xuất, chăn nuôi. Sứ mệnh của Mavin là cung cấp những sản phẩm “Sạch từ nguồn”; mang lại cuộc sống hạnh phúc và trọn vẹn cho khách hàng. Ở bất kỳ lĩnh vực hoạt động nào, Mavin cũng đã và đang làm hết mình vì lợi ích của khách hàng, xã hội, vì sự phát triển bền vững của ngành Nông nghiệp Việt Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đào Mạnh Lương | Tổng Giám đốc |
David John Whitehead | Chủ tịch HĐQT |
Ngô Hà Chi | Giám đốc Tài chính |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Đào Mạnh Lương |
Nguyên quán | Hưng Yên |
Quá trình học tập
Đang cập nhật
Quá trình công tác
Đang cập nhật
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |