CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN THAIBINH SEED
Giới thiệu
Trong suốt quá trình hơn 40 năm xây dựng phát triển, Công ty CP Tổng công ty Giống cây trồng Thái Bình đã vượt qua mọi khó khăn, thách thức, liên tục phát triển và trở thành một doanh nghiệp hàng đầu trong ngành giống cây trồng Việt Nam. Đặc biệt, TSC là đơn vị tiên phong trong quá trình đổi mới. Cụ thể, TSC là đơn vị đi đầu thực hiện công nghiệp hóa ngành giống cây trồng ở Việt Nam, thành lập trung tâm nghiên cứu sản phẩm mới, thực hiện thành công chương trình liên kết “4 nhà” và tiêu thụ nông sản tại Thái Bình; đơn vị đầu tiên trong ngành Giống cây trồng ở Việt Nam xây dựng Phòng Thử nghiệm Quốc gia (Mã số VILAS 110) và thực hiện 3 hệ thống quản lý chất lượng quốc tế, (ISO 9001-2008, ISO 17025 và TQM)...Công ty có đội ngũ chuyên gia, kỹ sư có trình độ chuyên môn cao được đào tạo ở trong và ngoài nước, giầu kinh nghiệm trong việc nghiên cứu, chọn tạo và tổ chức sản xuất, kinh doanh giống cây trồng cùng với hệ thống phân phối rộng khắp cả nước. Công ty còn sở hữu nhà máy chế biến hạt giống chất lượng cao theo công nghệ tiên tiến của Châu Âu cũng là nhà máy chế biến hạt giống hiện đại nhất Việt Nam hiện nay, với công suất từ 10.000 tấn/năm. Nhờ vậy, trong 5 năm gần đây TSC đã có những bước phát triển vượt bậc, các chỉ tiêu tăng trưởng bình quân đạt 20-30%/năm.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Chủ tịch HĐQT-Tổng Giám đốc | Trần Mạnh Bảo |
| Phó CT HĐQT-Phó TGĐ | Nguyễn Văn Minh |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


