CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN THAIBINH SEED

Tên tiếng Anh:
THAI BINH SEED CORPORATION-TSC
Xếp hạng VNR500:
64(B4/2025)
Mã số thuế:
1000215462
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 36, Phố Quang Trung - Phường Trần Hưng Đạo - TP. Thái Bình - Tỉnh Thái Bình
Tel:
036-3830613
Fax:
036-3837639
Email:
seeds-co@hn.vnn.vn
Năm thành lập:
1972

Giới thiệu

Trong suốt quá trình hơn 40 năm xây dựng phát triển, Công ty CP Tổng công ty Giống cây trồng Thái Bình đã vượt qua mọi khó khăn, thách thức, liên tục phát triển và trở thành một doanh nghiệp hàng đầu trong ngành giống cây trồng Việt Nam. Đặc biệt, TSC là đơn vị tiên phong trong quá trình đổi mới. Cụ thể, TSC là đơn vị đi đầu thực hiện công nghiệp hóa ngành giống cây trồng ở Việt Nam, thành lập trung tâm nghiên cứu sản phẩm mới, thực hiện thành công chương trình liên kết “4 nhà” và tiêu thụ nông sản tại Thái Bình; đơn vị đầu tiên trong ngành Giống cây trồng ở Việt Nam xây dựng Phòng Thử nghiệm Quốc gia (Mã số VILAS 110) và thực hiện 3 hệ thống quản lý chất lượng quốc tế, (ISO 9001-2008, ISO 17025 và TQM)...Công ty có đội ngũ chuyên gia, kỹ sư có trình độ chuyên môn cao được đào tạo ở trong và ngoài nước, giầu kinh nghiệm trong việc nghiên cứu, chọn tạo và tổ chức sản xuất, kinh doanh giống cây trồng cùng với hệ thống phân phối rộng khắp cả nước. Công ty còn sở hữu nhà máy chế biến hạt giống chất lượng cao theo công nghệ tiên tiến của Châu Âu cũng là nhà máy chế biến hạt giống hiện đại nhất Việt Nam hiện nay, với công suất từ  10.000 tấn/năm. Nhờ vậy, trong 5 năm gần đây TSC đã có những bước phát triển vượt bậc, các chỉ tiêu tăng trưởng bình quân đạt 20-30%/năm.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT-Tổng Giám đốc Trần Mạnh Bảo
Phó CT HĐQT-Phó TGĐ Nguyễn Văn Minh

Hồ sơ lãnh đạo

Trần Mạnh Báo
Họ và tên
Trần Mạnh Báo
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 4371 m(ROA) = 73 m(ROE) = 314
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp