CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN THÉP NGUYỄN MINH

Tên tiếng Anh:
NGUYEN MINH STEEL JSC
Xếp hạng VNR500:
Mã số thuế:
1101359647
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lộ D1-9 đến D1-22, KCN Vĩnh Lộc 2 - Xã Long Hiệp - Huyện Bến Lức - Tỉnh Long An
Tel:
0283-7594254
Fax:
0283-7600440
Email:
tdnguyenminh@gmail.com
Năm thành lập:
1999

Giới thiệu

Thép Nguyễn Minh liên tục đầu tư trang thiết bị máy móc hiện đại với dây chuyền sản xuất theo công nghệ tiên tiến của Ý, Tây Ban Nha, Nhật Bản và Đài Loan. Để sản xuất ra sản phẩm có chất lượng cao, da dạng hóa chủng loại nhằm đáp ứng được nhu cầu thị trường trong nước và thế giới.

Đặc biệt sản phẩm của thép Nguyễn Minh rất da dạng về chủng loại như:

  • Thép ống đen và trắng: vuông, tròn, hộp, oval.
  • Thép ống mạ kẽm: bề mặt phủ mạ kẽm từ Z60-Z275.
  • Thép cán nguội khổ nhỏ: độ dày từ 0.4mm - 3.0mm, khó từ 450mm - 650mm.
  • Thép cuộn mạ kẽm khó 450mm - 650mm độ dày từ 0.7mm - 3.5mm
  • Xà gỗ

Ngoài ra thép Nguyễn Minh còn sản xuất các loại sản phẩm cơ khí và gia công thép tấm. Công ty cổ phần tập đoàn thép Nguyễn Minh đã đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất và gia công sắt thép với công suất như sau:

Sản xuất thép cán nguội cuộn: 250.000 tấn/năm
Sản xuất thép ống công nghiệp và ống gia dụng: 300.000 tấn/năm
Sản xuất ống mạ kẽm nhúng nóng: 50.000 tấn/năm
Sản xuất ống inox: 15.000 tấn/năm
Sản xuất thép mạ kẽm: 120.000 tấn/năm
Sản xuất thép tấm 50.000 tấn/năm

Hệ thống mạng lưới đại lý trải rộng khắp cả nước và sự đa dạng về chủng loại sản phẩm đã tạo nên lợi thế to lớn trong việc đưa sản phẩm của công ty cung ứng cho nhu cầu thép trên thị trường trong nước và quốc tế. Đến nay sản phẩm của thép Nguyễn Minh cũng đã xuất khẩu sang các nước trên thế giới như Mỹ, Úc, Thái Lan, Malaysia, Bangladesh, Indonesia, Laos, Cambodia, và các nước khác, sản phẩm của chúng tôi đạt được sự tín nhiệm cao của khách hàng về uy tín và chất lượng

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Minh Huy

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Minh Huy
Họ và tên
Nguyễn Minh Huy
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
N.A

Quá trình học tập

N.A

Quá trình công tác

N.A

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

2.789.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 306 m(ROA) = 12 m(ROE) = 77
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp