
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP THÉP ASEAN
Company: | ASEAN STEEL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 263(B2/2024)-431(B1/2024) |
Mã số thuế: | 6000746180 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu công nghiệp Hoà Phú - Xã Hòa Phú - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk |
Tel: | 0262-3685117 |
Fax: | 0262-3685119 |
E-mail: | info@aseansteel.com.vn |
Website: | http://aseansteel.com.vn/ |
Năm thành lập: | 30/09/2008 |
Giới thiệu
Công ty Cổ Phần Thép Asean có hơn 20 năm hình thành và phát triển trong ngành thép. Chúng tôi đã đầu tư dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại với công nghệ sản xuất DANIELI của Ý, công suất sản xuất mỗi năm khoảng 500.000 tấn.
Công ty chúng tôi là một trong những nhà máy sản xuất và phân phối hàng đầu về thép cuộn tròn trơn, thép thanh vằn tại khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651:1-2008, TCVN 1651:2-2008, JIS 3112, JIS3505,...phù hợp QCVN 7 :2011/BKHCN với chất lượng cao và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của ngành xây dựng.
Hiện nay, sản phẩm phôi thép của chúng tôi được cung cấp cho các nhà máy cán thép trong nước và cũng như xuất khẩu sang các nước Philippines, Indonesia, Đài Loan, Thái Lan,...Thép cuộn tròn trơn và thép thanh vằn của chúng tôi đã có mặt khắp các tỉnh, thành phố từ Miền Trung đến Miền Nam, ngoài ra còn xuất sang Campuchia, Lào.
Với phương châm "Chất lượng sản phẩm là trên hết" chúng tôi đã áp dụng từ nhiều năm qua hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 trong quy trình sản xuất của mình từ nguyên liệu đầu vào cho đến khi sản phẩm đến tay người tiêu dùng cuối cùng.
Thép Asean, chúng tôi cam kết sẽ luôn làm thỏa mãn cho khách hàng bằng những sản phẩm tốt nhất, an toàn nhất, mang đến sự bền vững của mọi công trình.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hồ Văn Phương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Hồ Văn Phương |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |