
CÔNG TY CP THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG GIZA VIỆT NAM
Giới thiệu
Trải qua hơn một thập kỷ hình thành và phát triển, bắt nhịp cùng dòng chảy đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, Giza E&C chọn cho mình hướng đi tập trung, và dần vươn lên trở thành nhà thầu xây dựng công nghiệp chuyên nghiệp hàng đầu Việt Nam. Chúng tôi không chỉ đem đến giải pháp toàn diện, tổng thể về xây dựng nhà xưởng, mà bằng sự am hiểu thị trường, thủ tục đầu tư, Giza đã trở thành đối tác uy tín, tận tâm, đồng hành cùng nhà đầu tư FDI triển khai hiệu quả các dự án.
Tiếp tục đa dạng hóa hoạt động kinh doanh, hướng tới sự phát triển bền vững và tối ưu hóa sự hợp tác với các doanh nghiệp FDI, Giza Việt Nam phát triển thêm hai mảng kinh doanh tương hỗ là: phát triển BĐS công nghiệp (thương hiệu BSM Holdings) và sản xuất công nghiệp (thương hiệu Haast Industry). Từ đây, Tập đoàn công nghiệp Giza Group được hình thành với năng lực lõi vững vàng, dịch vụ khách hàng tận tâm, cùng sự nhanh nhạy, chủ động nắm bắt cơ hội của thị trường.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Chủ tịch HĐQT | Ngô Hữu Tiệp |
Tổng Giám đốc | Ngô Hữu Hoàng |
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |