
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP THỰC PHẨM LÂM ĐỒNG
Company: | LAM DONG FOODSTUFFS JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 5800408245 |
Mã chứng khoán: | VDL |
Trụ sở chính: | Số 31 đường Ngô Văn Sở - Phường 9 - TP. Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng |
Tel: | 0263-3520290 |
Fax: | 0263-3825291 |
E-mail: | info@ladofoods.vn |
Website: | http://ladofoods.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1990 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Thực phẩm Lâm Đồng (Ladofoods) có tiền thân là Công ty Thực phẩm Lâm Đồng được thành lập trên cơ sở sáp nhập 2 đơn vị: Xi nghiệp rượu Đà Lạt (xưởng rượu Lafaro của người Pháp xây dựng từ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20) và Xí nghiệp Thực phẩm Đà Lạt vào năm 1990. Năm 1992, UBND tỉnh Lâm Đồng đã ra quyết định số 985/QĐ-UB thành lập doanh nghiệp nhà nước Công ty Thực phẩm Lâm Đồng. Năm 2004, công ty chính thức chuyển sang hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần. Năm 2007, công ty thực hiện niêm yết cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán là VDL. Trải qua 25 năm xây dựng và phát triển, các sản phẩm rượu vang của Ladofoods với thương hiệu Vang Đà Lạt, Chateau Dalat đã trở thành thương hiệu vang nội địa hàng đầu tại Việt Nam và xuất khẩu sang các nước khác như Nhật Bản, Hàn Quốc, Sindapore, Malaysia, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia...
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Thành Trung | Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Đỗ Thành Trung |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |