CÔNG TY CP THỰC PHẨM LIÊN VIỆT XANH
Giới thiệu
Tiền thân là Công ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu tổng hợp Vilcom với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu. Năm 2018, Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Liên Việt Xanh chính thức đi vào hoạt động độc lập, chuyên về lĩnh vực xuất nhập khẩu. Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Liên Việt Xanh là nhà nhập khẩu và phân phối phối các mặt hàng thủy hải sản, thực phẩm chất lượng, nổi tiếng của các thương hiệu nổi tiếng từ các quốc gia Nhật, Mỹ, Úc, Ấn Độ… Tính đến thời điểm hiện tại, với sự mở rộng và phát triển không ngừng, quy mô nhân sự của tập đoàn đã lên đến gần 1000 cán bộ công nhân viên. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thương mại quốc tế, Liên Việt Xanh luôn có mối quan hệ tốt đối tác xuất khẩu uy tín trên toàn cầu, nguồn hàng dồi dào với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Sản phẩm của các nhà sản xuất do Liên Việt Xanh cung cấp được thực hiện nghiêm ngặt vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm theo đúng quy định quốc tế và theo tiêu chuẩn ISO, HACCP của châu Âu, châu Á từ khâu sản xuất tại nhà máy. Nhập khẩu về Việt Nam được kiểm tra nghiêm ngặt bởi cơ quan Thú Y đạt chất lượng, sau đó sản phẩm mới được phân phối đến tay người tiêu dùng.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Phạm Hồng Tuấn |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


