
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP THỰC PHẨM VÀ NƯỚC GIẢI KHÁT NAM VIỆT
Company: | NAM VIET FOODS AND BEVERAGE JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 361(B2/2024) |
Mã số thuế: | 3702469912 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 994/1C Nguyễn Thị Minh Khai, Khu phố Tân Thắng - Phường Tân Bình - TP. Dĩ An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3800118 |
Fax: | 0274-3738433 |
E-mail: | kinhdoanh@vinut.com.vn |
Website: | https://vinut.vn/ |
Năm thành lập: | 03/06/2016 |
Giới thiệu
Công ty CP Thực phẩm & Nước Giải khát Nam Việt (sở hữu thương hiệu Vinut) là nhà sản xuất thức uống có mục tiêu phát triển rõ ràng với tầm nhìn chiến lược cụ thể trong phân khúc sản phẩm thực phẩm và thức uống cung cấp cho thị trường nội địa Việt Nam với hơn 97 triệu dân cũng như phân phối đến hơn 185 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Sản phẩm của công ty đạt chất lượng quốc tế với các tiêu chuẩn khắt khe và nghiêm ngặt khi được xuất khẩu sang các thị trường khó tính như EU, Nhật Bản, Mỹ và Nga.
Với phương châm tạo ra sản phẩm đạt niềm tin của khách hàng và trở thành yếu tố ưu tiên chọn lựa của người tiêu dùng, Công ty NAM VIỆT luôn nghiên cứu, sáng tạo ra các công thức cho sản phẩm mới, mang lại những trải nghiệm hơn cả sự kỳ vọng cho khách hàng. Chất lượng nguồn nguyên vật liệu đầu vào luôn được đảm bảo nhờ lợi thế sở hữu nông trại trồng cây ăn quả đạt tiêu chuẩn xanh, sạch và an toàn. Công ty NAM VIỆT là nhà sản xuất sản phẩm uy tín, chất lượng, đáp ứng các nhu cầu cho các đối tác trong và ngoài nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Thị Thu Hương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Bùi Thị Thu Hương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |