
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIÊN NAM HOÀ
Giới thiệu
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Thiên Nam Hòa được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ năm 2001. Trải qua hơn 13 năm hoạt động, công ty TNHH thương mại dịch vụ Thiên Nam Hòa đã trở thành một công ty hoạt động thành công trong ngành kinh doanh bán lẻ. Các sản phẩm mang thương hiệu của công ty mà tiêu biểu là sản phẩm của siêu thị nội thất Phố Xinh đã có mặt rộng rãi trên thị trường từ những căn hộ nhỏ cho đến những nơi cao cấp, sang trọng. Bên cạnh đó, công ty còn không ngừng đa dạng hóa các chủng loại sản phẩm với giá cả cạnh tranh và hướng tới mọi đối tượng khách hàng với phương châm kinh doanh là cung cấp những gì khách hàng cần chứ không phải những gì công ty có. Điều này đã giúp cho công ty xây dựng uy tín vững mạnh về chất lượng cũng như mẫu mã sản phẩm trong lòng khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quang Hòa | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Trần Thảo Nguyên |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |