
CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN NAM
Giới thiệu
Tiền thân là Công ty Thương mại-Dịch vụ-Xuất nhập khẩu Quận 10, thành lập từ năm 1994. Đến năm 2000, công ty hoàn thành cổ phần hóa và chính thức đổi tên thành Công ty CP Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam (Tenimex). Tháng 7/2005, cổ phiếu của Tenimex chính thức niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh với mã chứng khoán TNA. Tenimex được đánh giá là doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng ổn định, với doanh thu tăng bình quân, tốc độ và tăng trưởng lợi nhuận bình quân hàng năm cao. Sở hữu các mặt bằng nằm tại các khu dân cư đông người là lợi thế cạnh tranh trong thị trường cho thuê cơ sở hạ tầng của Tenimex tại TP. Hồ Chí Minh cũng như lợi thế trong chiến lược phát triển kinh doanh của công ty. Hiện nay, công ty đang phấn đấu trở thành doanh nghiệp phát triển bền vững trong năm lĩnh vực kinh doanh chủ lực: Kinh doanh sắt thép, phân phối hàng công nghệ thực phẩm ngoại nhập, kinh doanh bất động sản, đầu tư giáo dục và kinh doanh thương mại hàng điện máy.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Chủ tịch HĐQT | Nguyễn Quang Hòa |
Tổng Giám đốc | Vương Quang Diệu |
Phó TGĐ | Nguyễn Minh Thư |
Phó TGĐ | Trần Thị Minh Trang |
Kế toán trưởng | Phạm Viết Đạt |
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
Cử nhân Kế toán
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |