CÔNG TY CP THỦY SẢN CỬU LONG

Tên tiếng Anh:
CUULONG SEAPRODUCTS COMPANY
Xếp hạng VNR500:
448(B2/2024)
Mã số thuế:
2100307704
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 36- Bạch Đằng - Phường 4 - TP. Trà Vinh - Tỉnh Trà Vinh
Tel:
074-3853390
Fax:
074-3852078
Email:
ctythuysancuulong@hcm.vnn.vn
Website:
Năm thành lập:
1992

Giới thiệu

Công ty có tiền thân là Công ty Hải sản tỉnh Cửu Long thành lập từ năm 1992. Qua vài lần đổi tên đến năm 2005, công ty hoàn thành cổ phần hóa chính thức đổi tên thành Công ty CP thủy sản Cửu Long. Trải qua lịch sử phát triển gần 20 năm, công ty cổ phần thủy sản Cửu Long đã đạt được những kết quả không nhỏ trong việc đưa sản phẩm vươn ra thị trường quốc tế. Việc đẩy mạnh đầu tư vào công nghệ máy móc và xây dựng thêm nhiều nhà máy chế biến đã giúp nâng cao sản lượng của công ty lên đến 10.000 tấn/năm sẵn sàng đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trên thị trường trong và ngoài nước. Trong thời gian tới, công ty có những chiến lược mở rộng thị phần của thương hiệu CUULONG SEAPRO trên các thị trường quốc tế với những sản phẩm an toàn, chất lượng. Hoạt động kinh doanh của ngành thủy sản gặp vô vàn khó khăn trong năm 2012. Điều này làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả kinh doanh của công ty. Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu và doanh thu thuần giảm lần lượt 33,09% và 27,62% so với năm 2011, chỉ đạt 53,02% và 63,65% kế hoạch năm.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT Trương Thanh Tân

Hồ sơ lãnh đạo

Trương Thanh Tân
Họ và tên
Trương Thanh Tân
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

80.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1182 m(ROA) = 95 m(ROE) = 404
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp