
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP THỦY SẢN HOÀI NHƠN
Company: | HOAI NHON FISHERY JSC |
Xếp hạng VNR500: | 385(B2/2024) |
Mã số thuế: | 4100302682 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Thôn Thiện Chánh 1 - Xã Tam Quan Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Tỉnh Bình Định |
Tel: | 0256-3660347/3560214 |
Fax: | 0256-3560465 |
E-mail: | hoainhonxd@yahoo.com.vn |
Website: | http://www.hoainhonfjcom.com/ |
Năm thành lập: | 12/02/1999 |
Giới thiệu
Cty CP Thủy sản Hoài Nhơn được thành lâp vào tháng 2 năm 1999 trên cơ sở CP hóa doanh nghiệp nhà nước. Tiền thân của công ty là Trạm hải sản Tam Quan trực thuộc Công ty hải sản Nghĩa Bình được thành lập từ năm 1976. Công ty CP Thủy Sản Hoài Nhơn là một trong những công ty hoạt động trong lĩnh vực chế biến thủy sản đầu tiên của tỉnh Bình Định, vì vậy công ty đã quy tụ được nhiều cán bộ, công nhân viên có nhiều kinh nghiệm, đội ngũ công nhân có tay nghề cao. Từ một doanh nghiệp nhà nước chuyên làm dịch vụ hậu cần cho sản xuất nghề cá của huyện với quy mô nhỏ, chỉ sau hơn 10 năm CP hóa, đến nay, Công ty CP Thủy sản Hoài Nhơn đã trở thành một công ty kinh doanh đa ngành, đa lĩnh vực với 3 xí nghiệp, 2 khách sạn trực thuộc và 3 Công ty con.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Đình Tài | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Đình Tài |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |