
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP THỦY SẢN VÀ THƯƠNG MẠI THUẬN PHƯỚC
Company: | THUAN PHUOC SEAFOODS AND TRADING CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 246(B2/2024)-406(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0400100432 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Dịch vụ Thuỷ Sản Thọ Quang - Phương Thọ Quang - Quận Sơn Trà - TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0236-3920920 |
Fax: | 0236-3923308 |
E-mail: | info@thuanphuoc.vn |
Website: | www.thuanphuoc.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1987 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Công ty Thủy sản và Thương mại Thuận Phước được thành lập năm 1987. Đến năm 2007, công ty cổ phần hóa và chuyển thành Công ty Cổ phần Thủy sản và Thương mại Thuận Phước. Công ty Cổ phần và Thương mại Thuận Phước là một trong những nhà chế biến và xuất khẩu thủy sản lớn nhất và có uy tín nhất tại Việt Nam.
Hiện nay, ngoài việc tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường, Thuận Phước còn áp dụng các tiêu chuẩn HACCP, BRC, IFS, ISO 22000, Global Gap và các tiêu chuẩn quốc tế khác nhằm nâng cao sản lượng sản xuất cũng như chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu thị trường. Các sản phẩm của công ty đã nhiều năm được xuất khẩu sang thị trường thế giới và được đánh giá cao, từ đó kim ngạch xuất khẩu của công ty cũng không ngừng tăng trong những năm gần đây. Mục tiêu phấn đấu của công ty là trở thành nhà sản xuất chế biến, xuất khẩu thủy sản an toàn và có chất lượng tốt, bền vững, có uy tín trên thị trường quốc tế. Theo đó, công ty sẽ nghiên cứu thêm để áp dụng những tiêu chuẩn quốc tế mới nhằm nâng cao hơn nữa chất lượng sản phẩm để từng bước nâng cao vị thế của mình trong ngành.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Lĩnh | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Phi Anh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |