
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP THỦY SẢN VIỆT ÚC
Company: | VIET – UC SEAFOOD JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 395(B2/2024) |
Mã số thuế: | 3400322504 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Km 1595 - Quốc lộ 1A - Xã Vĩnh Tân - Huyện Tuy Phong - Tỉnh Bình Thuận |
Tel: | 0252-3853853 |
Fax: | |
E-mail: | vietucbinhthuan@vietuc.net / info@vietuc.net |
Website: | http://vietuc.com/ |
Năm thành lập: | 10/07/2001 |
Giới thiệu
Tập đoàn Việt Úc là Công ty tôm giống hàng đầu Việt Nam. Được thành lập đầu tiên vào ngày 10 tháng 07 năm 2001 tại Km 1595, Quốc lộ 1A, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận, Công ty Cổ phần Thủy Sản Việt Úc đã đặt nền móng vững chắc cho sự phát triển vượt bậc của Tập đoàn trong suốt gần 15 năm qua. Theo thời gian, từ một công ty đầu tiên tại Bình Thuận, Tập đoàn Việt – Úc đã không ngừng mở rộng mạng lưới sản xuất từ năm 2001 đến nay ở các tỉnh Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bạc Liêu, Nghệ An, Bến Tre và Cà Mau.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lương Thanh Văn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lương Thanh Văn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 29
m(ROA) = 102
m(ROE) = 456