CÔNG TY CP TÔN POMINA

Tên tiếng Anh:
POMINA FLAT STEEL JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
337(B1/2025) - 192(B2/2025)
Mã số thuế:
3502343038
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, TP. Hồ Chí Minh
Tel:
0254-3895118 / 0906687917
Fax:
0254-3895115
Email:
info@pomina-flat-steel.com
Năm thành lập:
2017

Giới thiệu

Công ty Cổ Phần Tôn Pomina được thành lập năm 2017, xây dựng trên diện tích 14 hecta tại KCN Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cùng công suất thiết kế lên đến 600.000 tấn/năm. Với mục tiêu thực hiện một ước mơ lớn - trở thành thương hiệu tôn nội địa hàng đầu và là niềm tự hào của ngành công nghiệp nặng Việt Nam. Tôn Pomina lựa chọn phát triển những dòng tôn tốt nhất, đáp ứng được các chứng nhận về chất lượng cao của quốc gia và các nước có tiêu chuẩn khắt khe như: Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản. Toàn bộ hệ thống dây chuyền cùng công nghệ sản xuất của Công ty được lắp đặt hoàn toàn bởi Tập đoàn Tenova, Ý – thương hiệu cung cấp thiết bị công nghiệp uy tín hàng đầu thế giới. Để tối ưu chất lượng sản phẩm, Tôn Pomina luôn ưu tiên chọn mua nguyên liệu từ những nhà cung cấp hàng đầu như: Nippon Steel (Nhật Bản), Chung Hung (Đài Loan), Posco (Hàn Quốc), Formosa và những hãng sơn lớn như AkzoNobel (Hà Lan), PPG (Mỹ).

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Phạm Văn Trượng

Hồ sơ lãnh đạo

Phạm Văn Trượng
Họ và tên
Phạm Văn Trượng
Chức vụ
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp