CÔNG TY CP TÔN POMINA
Giới thiệu
Công ty Cổ Phần Tôn Pomina được thành lập năm 2017, xây dựng trên diện tích 14 hecta tại KCN Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cùng công suất thiết kế lên đến 600.000 tấn/năm. Với mục tiêu thực hiện một ước mơ lớn - trở thành thương hiệu tôn nội địa hàng đầu và là niềm tự hào của ngành công nghiệp nặng Việt Nam. Tôn Pomina lựa chọn phát triển những dòng tôn tốt nhất, đáp ứng được các chứng nhận về chất lượng cao của quốc gia và các nước có tiêu chuẩn khắt khe như: Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản. Toàn bộ hệ thống dây chuyền cùng công nghệ sản xuất của Công ty được lắp đặt hoàn toàn bởi Tập đoàn Tenova, Ý – thương hiệu cung cấp thiết bị công nghiệp uy tín hàng đầu thế giới. Để tối ưu chất lượng sản phẩm, Tôn Pomina luôn ưu tiên chọn mua nguyên liệu từ những nhà cung cấp hàng đầu như: Nippon Steel (Nhật Bản), Chung Hung (Đài Loan), Posco (Hàn Quốc), Formosa và những hãng sơn lớn như AkzoNobel (Hà Lan), PPG (Mỹ).
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Phạm Văn Trượng |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


