CÔNG TY CP TỔNG CÔNG TY CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT

Tên tiếng Anh:
RAILWAY CONSTRUCTION CORPORATION JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
478(B2/2024)
Mã số thuế:
3300101075
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
RCC 33 đường Láng Hạ - Phường Thành Công - Quận Ba Đình - Hà Nội
Tel:
024 3514 5715
Fax:
024 3514 5671
Email:
vanthu@rccgroup.vn
Năm thành lập:
1973

Giới thiệu

Công ty CP Tổng công ty Công trình Đường sắt được chuyển đổi từ Công ty công trình đường sắt - doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng công ty Đường sắt Việt Nam theo Quyết định số 3745/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004. Công ty chính thức hoạt động theo hình thức công ty CP từ ngày 25/05/2005. Năm 2013, công ty đã đạt được kết quả kinh doanh khá tốt. Tổng giá trị sản lượng thực hiện trong năm 2013 là 1.009,1 tỷ đồng, đạt 105,1% so với kế hoạch, bằng 113,5%. Doanh thu của năm 2013 đạt được là 1.016,8 tỷ đổng. Lợi nhuận cả năm dự kiến là 59 tỷ đồng. Thu nhập bình quân của người lao động là 7,5 triệu đồng. Trong năm 2013, công ty đã đấu thầu trúng thầu 7 gói thầu với giá trị tương đương 500 tỷ đồng, ký kết với các chủ đầu tư 15 hợp đồng với giá trị 631,2 tỷ đồng. Công ty cũng đã tiến hành đầu tư mới 27 loại thiết bị với giá trị tương đương 58,9 tỷ đồng.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT Mai Thanh Phương
Tổng Giám đốc Võ Văn Phúc
PTGĐ Thường trực Vũ Thị Hải Yến
Kế toán Trưởng Nguyễn Thị Thanh Huyền

Hồ sơ lãnh đạo

Võ Văn Phúc
Họ và tên
Võ Văn Phúc
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

140.524.580.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1124 m(ROA) = 69 m(ROE) = 321
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp