
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP VẬN TẢI BIỂN VIỆT NAM
Company: | VIETNAM OCEAN SHIPPING JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 368(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0200106490 |
Mã chứng khoán: | VOS |
Trụ sở chính: | 215 Lạch Tray - Phường Đằng Giang - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3731090 |
Fax: | 0225-3731007 |
E-mail: | pid@vosco.vn |
Website: | https://www.vosco.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Công ty CP Vận tải biển Việt Nam có tiền thân là Công ty Vận tải biển Việt Nam thành lập ngày 01/07/1970 và chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần từ ngày 01/01/2008. Vosco hiện được đánh giá là một trong những công ty chủ lực của Việt Nam trong lĩnh vực vận tải biển với đội tàu gồm 25 tàu, gồm 21 tàu hàng khô và hàng rời chuyên dụng, 2 tàu tàu sản phẩm và 2 tàu container với tổng trọng tải là 560.422 DWT , chiếm khoảng 20% tổng trọng tải đội tàu của Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines). Từ khi thành lập đến nay, Vosco luôn không ngừng nỗ lực mở rộng, phát triển và đổi mới đội tàu. Đội tàu hiện tại của Vosco rất đa dạng gồm các tàu chở hàng rời, tàu dầu sản phẩm hiện đại hoạt động không hạn chế trên các tuyến trong nước và quốc tế. Với đội ngũ cán bộ trên bờ giỏi nghiệp vụ và khối thuyền viên gồm những người có năng lực và kinh nghiệm đủ sức thu hút sự chú ý của các khách hàng lớn, đội tàu Vosco đã phục vụ khách hàng nhanh chóng, hiệu quả, an toàn và sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong và ngoài nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Cao Minh Tuấn | Tổng Giám đốc |
Bùi Việt Hoài | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Cao Minh Tuấn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |