
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ DU LỊCH PHƯƠNG TRANG
Company: | PHUONG TRANG TRANSPORT AND TOURIST JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0302778188 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 486 - 486a Lê Văn Lương - Phường Tân Phong - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38386852 |
Fax: | 08-38386853 |
E-mail: | lienhe@futa.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Công ty Phương Trang được thành lập vào ngày 15/11/2002 với hoạt động kinh doanh chính trong lĩnh vực mua bán xe ô tô, vận tải hành khách, bất động sản và kinh doanh dịch vụ. Ra đời từ một doanh nghiệp nhỏ với số lượng đầu xe chỉ từ 5 đến 10 xe khách các loại, đến nay Công ty CP Đầu tư Phương Trang đã trở thành một địa chỉ tin cậy của đông đảo khách hàng trong cả nước, được hành khách và lãnh đạo chính quyền các cấp hết lòng khen ngợi và đánh giá cao. Trong lĩnh vực vận tải hành khách Công ty mở rộng hoạt động vận tải chất lượng cao phục vụ cho nhu cầu đi lại của người dân từ khu vực miền Trung từ Huế, Đà Nẵng đến hầu hết các tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Đến nay, công ty đã có trên 200 xe khách 45 chỗ thương hiệu Huyndai dòng cao cấp nhất dành cho các tuyến cố định. Ngoài ra công ty còn tham gia vào hoạt động vận tải công cộng tại các TP. lớn như: xe buýt Nha Trang – Cam Ranh, xe buýt tại Đà Lạt, taxi Future tại TP. Hồ Chí Minh. Trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản, Phương Trang gây dựng tên tuổi thông qua dự án Khu căn hộ Đà Nẵng Plaza, Khu căn hộ cao cấp New Pearl, Dự án Khu Đô Thị Sinh Thái Biển Phương Trang Vịnh Đà Nẵng….
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Công Đỉnh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Công Đỉnh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |