
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT TP. HỒ CHÍ MINH
Company: | CONSTRUCTION MATERIALS AND INTERIOR DECORATION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 463(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0302495140 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 215 - 217 Trần Hưng Đạo - Phường Cô Giang - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38368473 / 38367969 |
Fax: | 028-38369434 |
E-mail: | info@cmid.com.vn |
Website: | http://cmid.com.vn/ |
Năm thành lập: | 16/03/1976 |
Giới thiệu
Công ty CP vật liệu xây dựng và trang trí nội thất Thành phố Hồ Chí Minh (CMID) tiền thân là Công ty vật liệu xây dựng và trang trí nội thất, trực thuộc Sở Thương Mại Thành Phố Hồ Chí Minh được thành lập từ năm 1976. Đến năm 2002, công ty thực hiện CP hóa và đổi tên thành Công ty CP vật liệu xây dựng và trang trí nội thất TP. Hồ Chí Minh. Hiện CMID được đánh giá là một trong những nhà phấn phối xi măng hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh cũng như tại khu vực Đồng Bằng sông Cửu Long. CMID đang phấn đấu tăng tốc độ tăng trưởng về doanh thu và sản lượng các mặt hàng xi măng lên hơn 10%. Bên cạnh phân phối vật liệu xây dựng, CMID còn tham gia đầu tư xây dựng cơ bản nhiều công trình khách sạn, cao ốc văn phòng trong địa bàn TP. Hồ Chí Minh. Ngay từ những ngày đầu, CMID đã dung hoà 3 yếu tố : “Vốn – Con người – Hoạt động” một cách hài hoà, bền vững làm nền tảng cho sự phát triển vững chắc. Đối với CMID, nguồn nhân lực là một trong những yếu tố sống còn để đi lên, vì thế CMID không ngừng cải tổ nhân lực của mình, thường xuyên bổ sung từ các trường Đại học, nhà sản xuất để đào tạo, huấn luyện nâng cao hơn nữa trình độ chuyên môn, tạo mọi điều kiện để nhân viên phát huy hết khả năng, tận tụy cống hiến vì sự phát triển chung của công ty.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trương Minh Tuyền | Chủ tịch HĐQT |
Huỳnh Văn Tư | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Huỳnh Văn Tư |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |