
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP VẬT TƯ HẬU GIANG
Company: | HAU GIANG MATERIALS JOINT-STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 233(B2/2024)-389(B1/2024) |
Mã số thuế: | 1800506679 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 184 Trần Hưng Đạo - Phường An Nghiệp - Quận Ninh Kiều - TP. Cần Thơ |
Tel: | 0710-3734345 |
Fax: | 0710-3734426 |
E-mail: | hamaco@hamaco.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1976 |
Giới thiệu
Công ty Vật tư tỉnh Hậu Giang được thành lập năm 1976 trên cơ sở sáp nhập 5 đơn vị: Ty Vật tư tỉnh Cần Thơ, Ty Vật tư kỹ thuật thành phố Cần Thơ, Công ty xăng dầu thành phố Cần Thơ, Công ty Xăng dầu tỉnh Cần Thơ, Công ty Xăng dầu Sóc Trăng. Tháng 04/2003, công ty thực hiện CP hóa doanh nghiệp chuyển đổi thành Công ty CP Vật tư Hậu Giang (Hamaco). Công ty CP vật tư Hậu Giang được đánh giá là một trong những một trong những doanh nghiệp đứng đầu trong lĩnh vực phân phối tại đồng bằng sông Cửu Long. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, đội ngũ chuyên nghiệp, dây chuyền sản xuất, quản lí đạt chất lượng ISO 9001, công ty đã cung cấp nhiều sản phẩm có uy tín, chất lượng cao và tham gia nhiều dự án trọng điểm quốc gia. Hiện công ty có chiến lược xây dựng và mở rộng hệ thống kho bãi nhằm tăng cường sản lượng cung cấp đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trên thị trường. Với truyền thống và kinh nghiệm hoạt động lâu năm trong lĩnh vực này, Công ty vẫn luôn duy trì được hiệu quả kinh doanh và sử dụng nguồn vốn với các chỉ tiêu kinh tế luôn đạt được kết quả cao.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mai Bảo Ngọc | Tổng giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Mai Bảo Ngọc |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |