CÔNG TY CP VẬT TƯ XĂNG DẦU (COMECO)

Tên tiếng Anh:
MATERIALS - PETROLEUM JSC
Xếp hạng VNR500:
174(B2/2024)-305(B1/2024)
Mã số thuế:
0300450673
Mã chứng khoán:
COM
Trụ sở chính:
COMECO Tower, 549 Điện Biên Phủ - Phường 3 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-38321111 / 38302222
Fax:
028-38325555
Email:
comecopetro@hcm.vnn.vn
Năm thành lập:
2000

Giới thiệu

Công ty CP Vật tư Xăng dầu (COMECO) tiền thân là Công ty Vật tư Thiết bị Giao thông vận tải (COMECO), một doanh nghiệp Nhà nước được thành lập từ năm 1975. Công ty chính thức được cổ phần hóa vào ngày 13/12/2000, trực thuộc Sở Giao thông Công chánh TP. Hồ Chí Minh. Từ tháng 10/2004 đến tháng 2/2010, COMECO là thành viên của Tổng Công ty Cơ khí Giao thông vận tải Sài Gòn. Từ tháng 3/2010, COMECO được chuyển về Văn phòng Thành ủy TP. Hồ Chí Minh. Cổ phiếu của Công ty đã được niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh từ tháng 8/2006 với mã là COM. Công ty Cổ phần Vật tư Xăng dầu (COMECO) được đánh giá là một trong những công ty xăng dầu lớn nhất ở TP. Hồ Chí Minh với hệ thống bán lẻ bao gồm 38 chi nhánh, nằm ở những vị trí quan trọng và phục vụ 24/24 giờ cho khách hàng. Xuyên suốt nhiều năm qua, với trách nhiệm và sự phấn đấu không mệt mỏi của mình, Công ty đã tạo dựng được một nền móng vững chắc để phát triển, trở thành thương hiệu mạnh trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, tốc độ tăng trưởng bình quân sau 15 năm cổ phần hóa doanh nghiệp đạt trên 24%/năm. Bên cạnh đó, COMECO là đơn vị đầu tiên trong cả nước thực hiện chuyển đổi thành công Hệ thống Quản lý Chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 sang phiên bản ISO 9001:2015. Ngoài ra, COMECO còn nhận được nhiều giải thưởng khác. Vì vậy, hình ảnh giọt dầu COMECO đang lan tỏa và ngày càng được người tiêu dùng tín nhiệm. Mục tiêu của COMECO là phấn đấu trở thành "Thương hiệu của chất lượng dịch vụ" và "Số 1 về chất lượng dịch vụ trong kinh doanh hóa dầu tại Việt Nam".

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Lê Tấn Thương
Phó TGĐ Trần Thị Hồng Lĩnh
Phó TGĐ Phạm Văn Khoa
Giám đốc tài chính - Kế toán trưởng Phạm Công Quyền

Hồ sơ lãnh đạo

Lê Tấn Thương
Họ và tên
Lê Tấn Thương
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
Quảng Nam

Quá trình học tập

  • Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh.
  • Cử nhân ngoại ngữ.
  • Cử nhân kinh tế ngoại thương.

Quá trình công tác

  • Từ 6/1993-7/1996: Nhân viên Tổ Xuất nhập khẩu Công ty Vật tư Thiết bị GTVT
  • Từ 7/1996-10/1999: Nhân viên phòng Kế hoạch nhiên liệu Công ty Vật tư Thiết bị GTVT
  • Từ 10/1999-10/2000: Phó phòng Kế hoạch nhiên liệu Công ty Vật tư Thiết bị GTVT
  • Từ 10/2000-3/2001: Quyền Trưởng phòng Kinh doanh Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)
  • Từ 3/2001-10/2010: Giám đốc Kinh doanh Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)
  • Từ 10/2010-1/2011: Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)
  • Từ 1/2011-5/2012: Phó Tổng Giám đốc thường trực Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)
  • Từ 5/2012-4/2017: Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)
  • Từ 4/2017 đến nay: UV.HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

141.206.280.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 672 m(ROA) = 44 m(ROE) = 330
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp