CÔNG TY CP VINAFREIGHT

Tên tiếng Anh:
VINAFREIGHT JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
427(B2/2024)
Mã số thuế:
0302511219
Mã chứng khoán:
VNF
Trụ sở chính:
Lầu 1, Block C, Tòa nhà văn phòng WASECO, số 10 đường Phổ Quang - Phường 2 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-38446409
Fax:
028-38488359
Email:
mngt@vinafreight.com.vn
Năm thành lập:
2002

Giới thiệu

Vinafreight là đơn vị chuyên về vận tải hàng không thuộc công ty Giao nhận kho vận ngoại thương TP. Hồ Chí Minh (Vinatrans), chuyên thực hiện các dịch vụ về vận chuyển hàng không, dịch vụ hậu cần và đại lý tàu biển. Năm 2001, xí nghiệp dịch vụ kho vận được cổ phần hóa và chuyển thành Công ty Cồ phần Vận tải Ngoại thương, tên giao dịch là Vinafreight với số vốn điều lệ ban đầu 18 tỷ đồng chuyên kinh doanh dịch vụ vận tải nội địa quốc tế, kinh doanh kho bãi, cho thuê văn phòng, xuất nhập khẩu…Ngày 22/11/2010 là ngày giao dịch chính thức của cổ phiếu VNF của Công ty CP Vận tải Ngoại thương trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX).

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQ-Tổng GĐ Nguyễn Bích Lân
Tổng giám đốc Nguyễn Anh Minh
Kế toán trưởng Lê Thị Ngọc Anh

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Anh Minh
Họ và tên
Nguyễn Anh Minh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Cử nhân kinh tế

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

317.158.800.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 595 m(ROA) = 824 m(ROE) = 1720

Tin tức doanh nghiệp

Doanh nghiệp
12/01/2021
Ngày 08/01/2021, tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Thành phố Hà Nội, Công ty cổ phần Báo cáo Đánh giá Việt Nam (Vietnam Report) tổ chức Lễ công bố Top ...