
CÔNG TY CP XÂY DỰNG AN PHONG
Giới thiệu
Năm 2006, An Phong đặt viên gạch đầu tiên xây dựng công ty với 30 kỹ sư. Hơn mười năm qua, suốt dọc chiều dài đất nước là những dự án công nghiệp, nhà xưởng, hạ tầng, trung tâm thương mại cho đến những dự án văn phòng, chung cư cao tầng. Màu đỏ, xanh của thương hiệu An Phong luôn là sự đảm bảo cho chất lượng thi công, hiệu quả dự án và sự hài lòng của khách hàng. Đến hôm nay, An Phong tự hào được góp một phần nhỏ vào sự phát triển, sự thay da đổi thịt của thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và đất nước Việt Nam nói chung, thông qua các công trình chất lượng bền vững.
Là doanh nghiệp trẻ trong một ngành công nghiệp cạnh tranh khốc liệt như xây dựng, An Phong đã vượt qua rất nhiều thử thách để có thể vươn lên và phát triển như ngày hôm nay.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Người đại diện pháp luật | Nguyễn Khắc Phong |
Tổng Giám đốc | Nguyễn Khắc Phong |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |