
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XÂY DỰNG AN PHÚ GIA
Company: | AN PHU GIA CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 437(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0304172307 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 178/11 Nguyễn Văn Thương - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-35127882 |
Fax: | 028-62584989 |
E-mail: | info@anphugia.com.vn |
Website: | https://anphugia.com.vn/ |
Năm thành lập: | 11/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty Cổ Phần Xây Dựng An Phú Gia (APGCONS) thành lập vào năm 2006. Trải qua 14 năm hoạt động và phát triển APGCONS ngày càng khẳng định được năng lực và vị trí của mình trên thương trường.
Hoạt động kinh doanh chính: San lấp mặt bằng, xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư, xây dựng công trình cấp thoát nước, dân dụng, giao thông, thủy lợi, công trình bờ kè – cảng, đề điều, lắp ghép nhà xưởng, mua bán vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất, phụ tùng – thiết bị - máy móc ngành xây dựng.
MỤC TIÊU: Phương châm và cũng là kim chỉ nam hoạt động của APGCONS là luôn đặt ""Niềm tin, lợi ích và sự thỏa mãn của khách hàng"" làm trọng tâm.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Thế Hoàng | Chủ tịch HĐQT |
Hứa Đình Tuấn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Hứa Đình Tuấn |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
108.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 0
m(ROA) = 0
m(ROE) = 0