
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XÂY DỰNG CBC
Company: | CBC CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 499(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0313717010 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 176A Trần Kế Xương - Phường 7 - Quận Phú Nhuận - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-35173187 |
Fax: | 028-35173187 |
E-mail: | info@cbcons.com.vn |
Website: | https://cbcons.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Được thành lập vào năm 2008, Công ty CP Xây dựng CBC đã trở thành nhà thầu thiết kế & xây dựng (D&B) trong lĩnh vực nhà dân dụng và công nghiệp. Công ty cung cấp dịch vụ toàn diện, trọn gói cho khách hàng, bao gồm: Thiết kế / thi công, giấy phép, xây dựng (dân dụng, cơ sở hạ tầng, MEP), bảo trì và quản lý dự án. Hiện tại, Công ty có 1 văn phòng tại Campuchia và 1 văn phòng tại Myanmar. Với kinh nghiệm tổng thầu, thiết kế và thi công nhiều dự án lớn nhỏ trong và ngoài nước suốt hơn 10 năm qua, CBC luôn cam kết với khách hàng đáp ứng tốt chất lượng, cũng như tiến độ tại tất cả các dự án. Ngoài ra, Công ty luôn chú trọng công tác an toàn lao động, nhằm đảm bảo môi trường làm việc tốt nhất cho đội ngũ kỹ sư và công nhân tại công trường.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Văn Cường | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đỗ Văn Cường |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |