
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XÂY DỰNG CDC
Company: | CDC CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 335(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0105283073 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | LK 18-24, Galaxy 8, Khu nhà ở Ngân Hà Vạn Phúc, 69 Tố Hữu - Phường Vạn Phúc - Quận Hà Đông - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39430888 |
Fax: | |
E-mail: | info@cdcxd.com.vn |
Website: | cdcxd.com.vn |
Năm thành lập: | 27/04/2011 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Xây dựng CDC là doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực: Tổng thầu thi công, Tư vấn thiết kế, Kinh doanh vật liệu xây dựng, Đầu tư Bất động sản. Với thế mạnh về đội ngũ cán bộ được đào tạo bài bản, trình độ chuyên môn cao, đã được tham gia qua nhiều Dự án lớn và luôn luôn không ngừng học hỏi, đổi mới, sáng tạo. Công ty Cổ phần Xây dựng CDC đã từng bước khẳng định được thương hiệu của mình.
Công ty Cổ phần Xây dựng CDC đã và đang thi công các dự án trải dài trên nhiều tỉnh thành trong cả nước: Lạng Sơn, Hải Phòng, Bắc Giang, Hải Dương, Thái Bình, Hà Nội, Đà Nẵng, Bình Định, Nha Trang, Bình Thuận… Các dự án thi công luôn đảm bảo về an toàn, chất lượng, tiến độ và luôn được khách hàng, đối tác tin tưởng đánh giá cao như: Mipec Group, Hoàng Huy Group, Cen Group, Apec Group…
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Thanh Trang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Đặng Thanh Trang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |