CÔNG TY CP XÂY DỰNG PHƯỚC THÀNH

Tên tiếng Anh:
PHUOC THANH CONSTRUCTION CORPORATION
Xếp hạng VNR500:
313(B2/2024)
Mã số thuế:
0303615482
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
21 đường 24 Khu Dân cư Him Lam - Xã Bình Hưng - Huyện Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-54318330 / 54318331
Fax:
028-54318332
Email:
ptcons@ptcons.com
Năm thành lập:
2004

Giới thiệu

Công ty Cổ Phần Xây dựng Phước Thành được thành lập vào ngày 30/12/2004, là nhà thầu thi công với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng Design & Build và là 1 trong các Nhà thầu Xây dựng Uy tín nhất trong ngành xây dựng tại Việt Nam với hàng trăm dự án phủ rộng khắp cả nước và quốc tế. Năm 2019, Công ty CPXD Phước Thành được chứng nhận Top 5 NHÀ THẦU XUẤT SẮC nhất do Hiệp Hội Bất Động sản Việt Nam Reatimes tổ chức. Giải thưởng được hơn 20 chuyên gia, hơn 300.000 độc giả và 150 nhà báo bình chọn. Cho đến năm 2020, từ một “tân binh” tiên phong trong lĩnh vực xây dựng, đến nay Phước Thành đã mở rộng thị phần của mình ngoài phát triển dự án nhà ở, khu công nghiệp thì còn phát triển trong cả lĩnh vực cơ sở hạ tầng, khu dân cư, khu đô thị và khu vui chơi giải trí….

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Phạm Thị Thanh Hằng

Hồ sơ lãnh đạo

Phạm Thị Thanh Hằng
Họ và tên
Phạm Thị Thanh Hằng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

550.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 663 m(ROA) = 38 m(ROE) = 174
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp