
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DU LỊCH HỒNG NGỌC HÀ
Company: | HONG NGOC HA JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 167(B2/2024)-298(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0301479499 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 15 - 17 Ngô Thời Nhiệm, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Tel: | 1900 068 880 |
Fax: | 028.38.360.164 |
E-mail: | info@hongngocha.com |
Website: | https://hongngocha.com/ |
Năm thành lập: | 14/12/1996 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần XD-TM-DL Hồng Ngọc Hà (Hong Ngoc Ha Travel) xin gửi lời chào trân trọng đến Quý khách hàng và đối tác. Kính chúc Quý khách hàng luôn dồi dào sức khỏe, thành đạt và thịnh vượng.
Được thành lập năm 1996, với hoạt động ban đầu là đại lý vé máy bay, trải qua hơn 20 năm hình thành và phát triển hiện nay Hong Ngoc Ha Travel là đại lý hàng đầu được chỉ định của hơn 200 hãng hàng không nội địa và quốc tế đồng thời là một doanh nghiệp có uy tín cung cấp dịch vụ du lịch trọn gói trong và ngoài nước cùng các dịch vụ khác.
Hong Ngoc Ha Travel mang trong mình sứ mệnh giúp quý khách hàng “thỏa sức khám phá, sống trọn đam mê” trên những vùng đất mới cùng với chất lượng dịch vụ tốt nhất.
Đội ngũ nhân viên Hong Ngoc Ha Travel được tuyển chọn và đào tạo chuyên nghiệp, dầy dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch vụ du lịch. Với tôn chỉ làm việc luôn luôn trung thực, mang lại những giá trị thiết thực và phục vụ tận tâm, chu đáo.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quang Bàng | Tổng Giám đốc |
Phạm Thị Sơn | Chủ tịch HĐQT |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Quang Bàng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |