
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XÂY LẮP THƯƠNG MẠI 2
Company: | ARCHITECTS AND CONSTRUCTION SERVICE CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0300584155 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 36 Ung Văn Khiêm - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38994461 |
Fax: | 028-38990246 |
E-mail: | info@acsc.com.vn |
Website: | http://www.acsc.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1976 |
Giới thiệu
ACSC được thành lập từ năm 1976 có trụ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh, tiền thân là một doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Bộ Thương Mại (nay là Bộ Công Thương).
Gần 40 năm qua chúng tôi đã tham gia thiết kế và xây dựng nhiều công trình các loại trên phạm vi cả nước. ACSC được biết tới như một nhà thầu có nhiều kinh nghiệm thiết kế và xây dựng các loại hình công trình công nghiệp.
- Từ năm 1994, ACSC bắt đầu tham gia xây dựng các dự án có vốn đầu tư nước ngoài (FDI- Foreign Direct Investment) của Nhật Bản tại khu Chế Xuất Tân Thuận, Tp.HCM. Tiếp theo đó địa bàn của chúng tôi đã mở rộng đến nhiều khu công nghiệp tại nhiều địa phương khác nhau như:
+ Khu Chế Xuất Tân Thuận, Khu Chế Xuất Linh Trung, Khu Công nghiệp Vĩnh Lộc, Khu Công nghiệp,… tại TP. Hồ Chí Minh.
+ Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Khu Công Nghiệp AMATA, Khu Công nghiệp LOTECO, Khu Công Nghiệp Hố Nai, Khu Công Nghiệp Long Đức (LDIP), Khu Công Nghiệp Long Thành, … tại tỉnh Đồng Nai.
+ Khu Công Nghiệp Sóng Thần, Khu Công Nghiệp Việt Hương, VSIP-I, VSIP-II, VSIP-IIA, Khu Công Nghiệp Đại Đăng, Khu Công Nghiệp ASCENDAS, Khu Công Nghiệp Rạch Bắp, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1,2,3, Khu Công Nghiệp Tân Uyên,… tại tỉnh Bình Dương.
+ Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân B1, Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân AII, Khu Công Nghiệp Đông Xuyên, Khu Công Nghiệp Phú Mỹ 1,… tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
+ Khu Công Nghiệp Thuận Đạo, Khu Công Nghiệp Cần Giuộc, Khu Công Nghiệp Long Hậu,…. tại tỉnh Long An.
+ Khu Công Nghiệp Mỹ Tho tại tỉnh Tiền Giang.
+ Khu Công Nghiệp Giao Long tại tỉnh Bến Tre.
+ Khu Công Nghiệp Sóng Thần, Khu Công Nghiệp Việt Hương, VSIP-I, VSIP-II, VSIP-IIA, Khu Công Nghiệp Đại Đăng, Khu Công Nghiệp ASCENDAS, Khu Công Nghiệp Rạch Bắp, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1,2,3, Khu Công Nghiệp Tân Uyên,… tại tỉnh Bình Dương.
+ Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân B1, Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân AII, Khu Công Nghiệp Đông Xuyên, Khu Công Nghiệp Phú Mỹ 1,… tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
+ Khu Công Nghiệp Thuận Đạo, Khu Công Nghiệp Cần Giuộc, Khu Công Nghiệp Long Hậu,…. tại tỉnh Long An.
+ Khu Công Nghiệp Mỹ Tho tại tỉnh Tiền Giang.
+ Khu Công Nghiệp Giao Long tại tỉnh Bến Tre.
+ Khu Công Nghiệp Linh Trung 3, Khu Công Nghiệp Phước Đồng tại tỉnh Tây Ninh.
+ Khu Công Nghiệp Suối Dầu tại tỉnh Khánh Hòa.
+ Và các công trình ở các địa phương trên nhưng không nằm trong các khu công nghiệp,…
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đinh Viết Duy | Tổng Giám đốc |
Võ Thanh Thuận | Phó Tổng Giám đốc Thường trực |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Đinh Viết Duy |
Nguyên quán | Thành phố Hồ Chí Minh |
Quá trình học tập
Kỹ sư Xây dựng
Quá trình công tác
- Từ tháng 04 năm 2017 : Thành viên HĐQT Công ty CP Xây dựng Lục Phát
- Từ tháng 10 năm 2015 : Thành viên HĐQT kiêm TGĐ Công ty CP Xây lắp Nội thương 2
- Từ tháng 10 năm 2004 đến tháng 09 năm 2015 : Thành viên HĐQT, Phó TGĐ Công ty CP Xây lắp Nội thương 2
- Từ tháng 10 năm 2002 đến tháng 09 năm 2004 : Giám đốc Xí nghiệp Xây dựng và Dân dụng
- Từ tháng 12 năm 1995 đến tháng 09 năm 2002 : Trưởng phòng Kinh tế - Kỹ thuật, kiêm Giám đốc Ban quản lý dự án Công ty Xây lắp Nội thương 2
- Từ tháng 12 năm 1993 đến tháng 11 năm 1995 : Phó Giám đốc Chi nhánh Vật liệu Xây dựng Xây lắp Bảo Lộc - Công ty Xây lắp Nội thương 2
- Từ tháng 07 năm 1988 đến tháng 11 năm 1993 : Kỹ sư giám sát kỹ thuật Công ty Xây lắp Nội thương 2
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 749
m(ROA) = 66
m(ROE) = 276