
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XE KHÁCH PHƯƠNG TRANG FUTABUSLINES
Company: | FUTABUSLINES - PHƯƠNG TRANG INC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0312241579 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 80 Trần Hưng Đạo - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38386852 |
Fax: | 028-38386853 |
E-mail: | hotro@futa.vn |
Website: | https://futabus.vn/ |
Năm thành lập: | 14/04/2001 |
Giới thiệu
Công ty Cổ Phần Xe Khách Phương Trang – FUTA Bus Lines (gọi tắt là Công Ty Phương Trang) được thành lập vào 2001 với hoạt động kinh doanh chính trong lĩnh vực mua bán xe ô tô, vận tải hành khách, bất động sản và kinh doanh dịch vụ. Ra đời từ một doanh nghiệp nhỏ với số lượng đầu xe chỉ từ 5-10 xe khách các loại. Trải qua quá trình hoạt động, với đường lối kinh doanh Uy tín - Chất lượng, với phương châm phục vụ “Chất lượng là danh dự”, sự lịch thiệp, hòa nhã, tận tình, chu đáo cảu đội ngũ nhân viên, Công ty Phương Trang đã trở thành một địa chỉ tin cậy của đông đảo khách hàng trong cả nước. Trong lĩnh vực vận tải hành khách, Công ty mở rộng hoạt động vận tải chất lượng cao phục vụ cho nhu cầu đi lại của người dân khu vực Miền Bắc đến khu vực miền Trung từ Huế, Đà Nẵng đến hầu hết các tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Đến nay, Công ty Phương Trang đã mở rộng quy mô khai thác hơn 97 tuyến vận tải hành khách liên tỉnh cố định cùng 92 cung đường trải dài từ Bắc Tới Nam. FUTA Bus Lines phát triển hơn 350 phòng vé và trạm trung chuyển, hơn 3500 đầu xe các loại, phục vụ hơn 30 triệu lượt Khách mỗi năm.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đào Viết Ánh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Đào Viết Ánh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |