
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU THUẬN MINH
Company: | THUAN MINH IMPORT EXPORT CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 171(B2/2024)-302(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0309828977 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 76 đường Trần Minh Quyền - Phường 11 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38339537 / 38339538 |
Fax: | 028-38339536 |
E-mail: | info@thuanminh.com.vn |
Website: | https://www.thuanminh.com.vn/ |
Năm thành lập: | 04/03/2010 |
Giới thiệu
Được thành lập năm 2010, Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thuận Minh là một trong những nhà phân phối và xuất khẩu gạo hàng đầu Việt Nam. Chất lượng và sự truy xuất nguồn gốc là nền tảng kinh doanh mà Công ty xây dựng, củng cố và phát triển để có thể cung cấp cho khách hàng các sản phẩm thơm ngon và lành mạnh. Tất cả các khía cạnh từ sản xuất đến đóng gói, vận chuyển đến phân phối, đều được giám sát liên tục bởi các kỹ thuật viên được đào tạo bài bản, để đảm bảo chỉ có các sản phẩm chất lượng tốt nhất. Chiến lược phát triển bền vững của Công ty đang áp dụng là sản xuất hợp nhất từ trang trại sang chế biến và xuất khẩu, đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế về điều kiện sản xuất.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Huỳnh Bảo Trọng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Huỳnh Bảo Trọng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |