CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU VÀ THƯƠNG MẠI NGÔI SAO
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 2022, Công ty chúng tôi đã nhanh chóng khẳng định vị thế là một trong những doanh nghiệp xuất khẩu hàng điện tử hàng đầu tại Việt Nam. Chỉ trong hơn 03 năm hoạt động, công ty đã đạt 100% doanh thu từ xuất khẩu, liên tục giữ vững vị trí dẫn đầu trong ngành xuất khẩu các sản phẩm công nghệ.
Khách hàng của Công ty Ngôi Sao trải dài trên nhiều thị trường quốc tế tiềm năng như: Dubai, Singapore, Mỹ, Hong Kong và nhiều quốc gia khác, tạo nên mạng lưới đối tác rộng lớn và bền vững. Với mức tăng trưởng ổn định từ 15% – 20% mỗi năm, chúng tôi không chỉ chứng minh năng lực tài chính vững mạnh mà còn khẳng định được uy tín, sự tin cậy trong thương mại toàn cầu.
- Uy tín – Minh bạch – Hiệu quả
Luôn đặt chữ tín lên hàng đầu, cam kết minh bạch trong mọi hoạt động và hướng tới hiệu quả tối ưu cho khách hàng và đối tác.
- Hợp tác bền vững – Lợi ích song hành
Xây dựng quan hệ hợp tác lâu dài, cùng chia sẻ giá trị và phát triển thịnh vượng.
- Đổi mới – Chuyên nghiệp
Không ngừng sáng tạo, ứng dụng công nghệ và nâng cao tính chuyên nghiệp trong quản lý, dịch vụ và sản phẩm.
Công ty CP XNK và Thương mại Ngôi Sao cam kết mang đến những sản phẩm từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Chúng tôi sẽ không ngừng mở rộng thị trường xuất khẩu, góp phần khẳng định vị thế doanh nghiệp Việt trên trường quốc tế.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Chu Huy Đức |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


