CÔNG TY TNHH BAO BÌ NHỰA THÁI DƯƠNG
Giới thiệu
Nhà máy sản xuất chính của Công ty TNHH Bao Bì Nhựa Thái Dương (Sunplast) đặt tại tỉnh Bình Dương, Việt Nam, nơi Sunplast bắt đầu hoạt động từ năm 2001. Kể từ đó, công ty không ngừng phát triển để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của ngành bao bì. Sunplast liên tục mở rộng năng lực sản xuất và nâng cấp công nghệ nhằm đảm bảo hiệu quả, an toàn và chất lượng sản phẩm. Hiện nay, các dây chuyền sản xuất tích hợp của chúng tôi chuyên về bao bì nhựa và giấy, với thế mạnh trong các lĩnh vực ép đùn, ép định hình, in ấn và thiết kế khuôn. Mỗi bộ phận đều được hỗ trợ chặt chẽ bởi đội ngũ kỹ thuật và thiết kế trung tâm, đảm bảo sự nhất quán trong thiết kế, kỹ thuật và giao hàng đúng thời hạn. Với nền tảng sản xuất vững chắc tại Đông Nam Á, Sunplast đã mở rộng hoạt động kinh doanh ra thị trường quốc tế, xuất khẩu sản phẩm sang nhiều quốc gia tại châu Á, châu Âu và Hoa Kỳ, khẳng định vị thế là đối tác uy tín trong ngành bao bì toàn cầu.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Nguyễn Phương Hà |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


