CÔNG TY TNHH BAO BÌ VIỆT HƯNG

Tên tiếng Anh:
VIET HUNG PACKAGE CO., LTD
Xếp hạng VNR500:
301(B2/2024)-485(B1/2024)
Mã số thuế:
0900232469
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Km 17, Quốc Lộ 5 - Thị trấn Như Quỳnh - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên
Tel:
0221-3987666
Fax:
0221-3987618
Email:
qhkh1@viethung.com.vn
Năm thành lập:
2002

Giới thiệu

Nhà máy sản xuất bao bì carton Việt Hưng được xây dựng trên diện tích 6 hecta, đặt tại khu vực giao thông thuận tiện: Cách trung tâm thành phố Hà Nội 20km và nằm ngay trên trục đường quốc lộ 5. Với số vốn đầu tư lớn (6 triệu USD), nhà máy đã trở thành đơn vị tiên phong tại miền Bắc Việt Nam được đầu tư một dây chuyền sản xuất khép kín với toàn bộ máy móc nhập khẩu từ các nước tiên tiến. Hệ Thống máy sản xuất và thiết bị của nhà máy hoàn toàn tự động hóa, được điều khiển bằng máy vi tính trung tâm đảm bảo chất lượng của từng sản phẩm cũng như tạo ra được sản phẩm bao bì carton với giá cả cạnh tranh nhất. Hệ thống mái in flexo 3 và 5 màu chuẩn xác, cho phép in với tốc độ cao, luôn luôn đảm bảo chất lượng, tiến độ giao hàng. Hệ thống máy móc hoàn thiện đồng bộ tạo nên một dây chuyền sản xuất khép kín, hiện đại.

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Giám đốc Hoàng Gia Hưng
Kế toán trưởng Nguyễn Tiến Cường

Hồ sơ lãnh đạo

Hoàng Gia Hưng
Họ và tên
Hoàng Gia Hưng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

800.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 343 m(ROA) = 85 m(ROE) = 279
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp